TT |
Tên nghiên cứu |
Mã số đề tài |
Chủ nhiệm đề tài |
---|---|---|---|
|
Khảo sát nồng độ D-dimer huyết tương trên bệnh nhân pemphigoid bọng nước tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS. Hồ Tuyết Vân |
|
Khảo sát các yếu tố ảnh hưởng chọn lựa thuốc sinh học của bác sĩ và bệnh nhân trong điều trị bệnh vảy nến mức độ trung bình nặng |
NA |
BS. Nguyễn Thị Mai Xuân |
|
Ứng dụng chỉ số triglycerid-glucose (tyg index) trong tầm soát hội chứng chuyển hóa trên bệnh nhân vảy nến |
NA |
BS. Nguyễn Thành Đạt |
|
Khảo sát kiến thức, thái độ, hành vi thực hành chăm sóc da của bệnh nhân vảy nến |
NA |
BS. Mai Thị Cẩm Cát |
|
Ứng dụng thang điểm PEDSQL 4.0 đánh giá chất lượng cuộc sống của trẻ em mắc viêm da cơ địa |
NA |
BS. Lê Duy Nguyễn |
|
Ứng dụng dermoscope trong chẩn đoán ung thư biểu mô tế bào đáy tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS. Nguyễn La Đoan Na |
|
Khảo sát nồng độ prolactin huyết thanh trên bệnh nhân mụn trứng cá tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS. Trần Thị Trung Đức |
|
Ứng dụng chỉ số tác động sức khỏe răng miệng để đánh giá ảnh hưởng của tổn thương niêm mạc miệng lên chất lượng cuộc sống của bệnh nhân da liễu |
NA |
BS. Ba Thị Thúy Hằng |
|
Ứng dụng xét nghiệm glutathione huyết thanh trên bệnh nhân rám má |
NA |
BS. Lê Thị Nhung |
|
Ứng dụng thang điểm khảo sát nỗi sợ corticosteroid thoa ở người chăm sóc trực tiếp trẻ em mắc bệnh viêm da cơ địa |
NA |
BS. Huỳnh Hoàn Kim |
|
Đặc điểm lâm sàng và chất lượng cuộc sống trên bệnh nhân vảy nến mảng có tổn thương da ở vùng nếp, mặt, lòng bàn tay, bàn chân và sinh dục |
NA |
BS. Trần Quốc Huy |
|
Ứng dụng công cụ visualdx trong thực hành lâm sàng da liễu |
NA |
BS. Đào Trúc Quỳnh Giang |
|
Ứng dụng bộ câu hỏi sàng lọc viêm khớp vảy nến earp ở bệnh nhân vảy nến |
NA |
BS. Trần Thị Cẩm Tú |
|
Khảo sát nồng độ vitamin B12 huyết thanh trên bệnh nhân mụn trứng cá điều trị isotretinoin uống tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS. Võ Thị Thái Dương |
|
Ứng dụng dermascope trong chẩn đoán bệnh vảy nến móng và nấm móng tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS. Mai Tú Uyên |
|
Ứng dụng tiêu chuẩn chẩn đoán DSM-5-tr trong nghiên cứu tỉ lệ rối loạn lo âu xã hội và các yếu tố liên quan trên bệnh nhân mụn trứng cá |
NA |
BS. Hồ Anh Dũng |
|
Ứng dụng thang điểm QIDS SR-16 trong nghiên cứu tỷ lệ rối loạn trầm cảm chủ yếu và các yếu tố liên quan trên bệnh nhân mụn trứng cá |
NA |
BS. Lê Trần Anh Quốc |
|
Kiến thức, thái độ, thực hành về sử dụng chất giữ ẩm của cha/mẹ/người giám hộ bệnh nhân viêm da cơ địa dưới 15 tuổi tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS, Nguyễn Tầm Hoan |
|
Ứng dụng thang điểm adct để khảo sát tình trạng không kiểm soát bệnh trên bệnh nhân viêm da cơ địa tại phòng khám |
NA |
BS. Lê Phạm Thanh Liêm |
|
Ứng dụng trichoscope trong chẩn đoán các bệnh lý da đầu và nang tóc thường gặp ở người lớn |
NA |
BS. Phạm Đào Tường Vân |
|
Ứng dụng tiêu chuẩn chẩn đoán IRLSSG để khảo sát tình trạng mắc hội chứng chân không yên và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân vảy nến |
NA |
BS. Nguyễn Hữu Minh Nguyệt |
|
Nghiên cứu tình trạng lo âu - trầm cảm và loạn thần trên bệnh nhân vảy nến tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS. Hoàng Gia Huy |
|
Nghiên cứu rối loạn lo âu, trầm cảm và chất lượng giấc ngủ ở bệnh nhân viêm da tiết bã tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS. Trần Ngọc Yến Nhi |
|
Nghiên cứu đa hình đơn nucleotide của gen interleukin 19 và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân trứng cá tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS. Trang Hoàng Nguyên Anh |
|
Nghiên cứu đa hình đơn nucleotide của gen IFNG ở bệnh nhân lupus ban đỏ |
NA |
BS. Phan Thành Luân |
|
Nghiên cứu microrna-21, microrna-150, microrna-223 trên bệnh nhân sẹo teo sau mụn trứng cá tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS. Nguyễn Trần Thảo Nguyên |
|
Nghiên cứu đa hình đơn nucleotide của gen TIMP2 ở bệnh nhân có sẹo do trứng cá |
NA |
BS. Võ Huy Tâm |
|
Nghiên cứu hiệu quả điều trị và tác dụng phụ của bôi ketoconazole 2% và tacrolimus 0.1% ở bệnh nhân viêm da tiết bã vùng mặt. |
NA |
BS. Đồng Kim Khoa |
|
Nghiên cứu rối loạn lo âu, trầm cảm trên bệnh nhân mắc bệnh da mạn tính nhập viện tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS. Đặng Thu Trâm |
|
Khảo sát hội chứng da đầu nhạy cảm và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân vảy nến da đầu |
NA |
BS. Phạm Nguyễn |
|
Đặc điểm đau da và các yếu tố liên quan trên bệnh nhân vảy nến |
NA |
BS. Trần Hiển Vinh |
|
Ứng dụng thang điểm jsw scar scale (JSS) 2015 trong chẩn đoán sẹo lồi và sẹo phì đại |
NA |
BS. Trương Huỳnh Duy |
|
Khảo sát kiến thức, thái độ và thực hành của cha mẹ về chống nắng dành cho trẻ |
NA |
BS. Nguyễn Bích Thư |
|
Ứng dụng thang điểm Pittsburgh sleep quality index (PSQI) đánh giá chất lượng giấc ngủ và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân mày đay mạn tính |
NA |
BS. Đoàn Thanh Thuỷ Tiên |
|
Ứng dụng thang điểm MELASQOL và bảng câu hỏi willingness to pay (WTP), time trade-off (TTO) để đánh giá chất lượng cuộc sống người bệnh nám má |
NA |
BS. Nguyễn Thị Thủy |
|
Ứng dụng bảng câu hỏi nail assessment in psoriasis and psoriatic arthritis – quality of life (NAPPA-QoL) và thang điểm nail psoriasis quality of life scale 10 (NPQ10) trong đánh giá chất lượng cuộc sống của bệnh nhân vảy nến móng |
NA |
BS. Nguyễn Thị Quỳnh Như |
|
Ứng dụng thang điểm family dermatology life quality index (FDLQI) đánh giá chất lượng cuộc sống người chăm sóc trực tiếp bệnh nhân pemphigus |
NA |
BS. Đoàn Nguyễn Thúy Vy |
|
Khảo sát hội chứng chuyển hoá và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân rụng tóc nội tiết tố androgen |
NA |
BS. Huỳnh Nên Thơ |
|
Ứng dụng thang điểm dermatology life quality index (DLQI) và skindex-16 để đánh giá chất lượng cuộc sống của bệnh nhân rụng tóc không sẹo đến khám tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS. Ngọc Hằng H'Mok |
|
Ứng dụng thang điểm DLQI và PSAID-12 trong đánh giá chất lượng cuộc sống ở bệnh nhân viêm khớp vảy nến |
NA |
BS. Đào Thanh Uyên Như |
|
Ứng dụng "thang điểm lâm sàng 16 điểm" để đánh giá độ nặng của viêm da tiết bã da đầu |
NA |
BS. Lâm Quốc Thắng |
|
Nghiên cứu tình trạng bố mẹ sợ sử dụng corticosteroid bôi cho con dưới 18 tuổi mắc viêm da cơ địa và các yếu tố liên quan tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
NA |
BS. Nguyễn Thị Nga |
|
Đặc điểm lâm sàng, dermoscopy và giải phẫu bệnh học bệnh nhân móng sọc đen tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/01 |
BS.CKII Vũ Thị Phương Thảo |
|
Nghiên cứu hiệu quả và an toàn của phương pháp bôi calcipotriol so với xịt nitơ lỏng trong điều trị mụn cóc lòng bàn tay, lòng bàn chân |
CS/BVDL/24/02 |
PGS.TS.BS Nguyễn Trọng Hào |
|
Nghiên cứu hồi cứu nhiễm trùng huyết tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh từ 2014 - 2023 |
CS/BVDL/24/03 |
BS.CKI Nguyễn Thị Minh Anh |
|
Hiệu quả và tính an toàn của laser pico giây bước sóng 532nm/1064nm bằng phương pháp R0 so với R20 trong xóa xăm |
CS/BVDL/24/04 |
PGS.TS.BS Nguyễn Trọng Hào |
|
Nghiên cứu hiệu quả và an toàn của xịt nitơ lỏng đơn trị hoặc kết hợp isotretinoin uống trong điều trị mụn cơm sinh dục nam |
CS/BVDL/24/05 |
PGS.TS.BS Nguyễn Trọng Hào |
|
Nghiên cứu hiệu quả và an toàn của tranexamic acid bôi đơn trị hoặc kết hợp với đường uống trong điều trị rám má |
CS/BVDL/24/06 |
PGS.TS.BS Nguyễn Trọng Hào |
|
Rối loạn cương dương và các yếu tố liên quan ở bệnh nhân vảy nến nam tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/07 |
PGS.TS.BS Nguyễn Trọng Hào |
|
Nghiên cứu sự thay đổi kết quả quantiferon và các yếu tố liên quan trên bệnh nhân vảy nến điều trị bằng thuốc sinh học tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/08 |
PGS.TS.BS Nguyễn Trọng Hào |
|
Đánh giá chỉ số neutrophil/lymphocyte, platelet/lymphocyte, hs-crp, thể tích trung bình tiểu cầu và các yếu tố liên quan trên bệnh nhân viêm da cơ địa người lớn |
CS/BVDL/24/09 |
PGS.TS.BS Nguyễn Trọng Hào |
|
Đặc điểm bệnh nhân đến khám các nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/10 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
Đánh giá hiệu quả lâm sàng của bộ ba sản phẩm neotone trong điều trị rám má tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/11 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
Đánh giá kết quả điều trị mất lông mày bằng kỹ thuật cấy đơn vị nang tóc tự thân |
CS/BVDL/24/12 |
ThS.BS Nguyễn Vũ Huân;
PGS.TS.BS Phạm Hiếu Liêm |
|
Khảo sát thực trạng sử dụng thuốc kháng sinh cần ưu tiên quản lý cho bệnh nhân điều trị nội trú tại bệnh viện da liễu 6 tháng đầu năm 2024 |
CS/BVDL/24/13 |
DS.CKII Nguyễn Tuyết Hạnh |
|
Khảo sát kiến thức, thái độ, thực hành và các yếu tố liên quan đến tiêm an toàn của điều dưỡng Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/14 |
ĐD.CKI Trần Ngọc Hạnh |
|
Khảo sát các yếu tố liên quan ở bệnh nhân ghẻ không đáp ứng điều trị tại bv da liễu thành phố hồ chí minh |
CS/BVDL/24/15 |
BS.CKII Võ Thanh Phương |
|
Nghiên cứu so sánh hiệu quả và tính an toàn giữa dầu gội kết hợp không chứa corticoid và dầu gội chứa selenium sulfide 1% tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/16 |
ThS.BS Phạm Thị Uyển Nhi |
|
Khảo sát chất lượng cuộc sống và các yếu tố liên quan của bệnh nhân chàm bàn tay tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/17 |
ThS.BS Phạm Thị Uyển Nhi |
|
Khảo sát việc sử dụng kháng sinh và chi phí điều trị bệnh chốc tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 |
CS/BVDL/24/18 |
DS.CKII Nguyễn Tuyết Hạnh |
|
Đánh giá hiệu quả và an toàn của sữa rửa mặt phối hợp sản phẩm thoa chứa phylobioma trên bệnh nhân mụn trứng cá tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/19 |
BS.CKII Bùi Mạnh Hà |
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả, tính an toàn và mức độ hài lòng đối với chất giữ ẩm chứa ceramide trên bệnh nhân viêm da cơ địa tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/20 |
ThS.BS Phạm Thị Uyển Nhi |
|
Nghiên cứu đánh giá hiệu quả của sản phẩm dầu gội chứa selenium sulfide trong kiểm soát gàu trên bệnh nhân viêm da dầu |
CS/BVDL/24/21 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
Rối loạn mặc cảm ngoại hình và các vấn đề tâm lý ở học sinh trung học phổ thông bị mụn trứng cá |
CS/BVDL/24/22 |
BS.CKII Nguyễn Thị Phan Thúy |
|
Khảo sát tình trạng tai biến sau tiêm vi điểm da vùng mặt của bệnh nhân đến khám tại khoa thẩm mỹ da Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/23 |
TS BS Trần Nguyên Ánh Tú |
|
Khảo sát tình hình tai biến sau xăm của bệnh nhân đến khám tại khoa thẩm mỹ da Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/24 |
BS.CKII Lư Huỳnh Thanh Thảo |
|
Hiệu quả và an toàn của laser xung màu trong điều trị giãn mạch máu vùng mặt tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/25 |
BS.CKII Lư Huỳnh Thanh Thảo |
|
Hiệu quả và tính an toàn của phương pháp tiêm botulinum toxin týp A trong điều trị nếp nhăn vùng đuôi mắt tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/26 |
TS.BS Trần Nguyên Ánh Tú |
|
Hiệu quả của laser CO2 kết hợp với thymomodulin trong điều trị mụn cơm sinh dục |
CS/BVDL/24/27 |
BS.CKI Lê Hữu Bách |
|
Khảo sát thực trạng sức khoẻ tâm thần của nhân viên y tế tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh năm 2024 |
CS/BVDL/24/28 |
BS.CKII Phạm Đăng Trọng Tường |
|
Nhiễm vi khuẩn đa kháng tại thương tổn da trên bệnh nhân nội trú tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/29 |
TS. BS Lê Thị Thanh Trúc |
|
Khảo sát các vấn đề liên quan đến thuốc trên bệnh nhân điều trị ngoại trú tại Bệnh viện Da Liễu Thành phố Hồ Chí Minh |
CS/BVDL/24/30 |
ThS.DS. Nguyễn Quỳnh Anh |
|
Nghiên cứu giá trị chẩn đoán của hóa mô miễn dịch c3d và c4d trong bệnh bóng nước dạng pemphigus |
CS/BVDL/24/31 |
BS.CKI Lưu Nguyễn Anh Thư |